Các hình thức thanh toán:

+ Chuyển khoản

Sau khi mua hàng(đặt hàng) bạn có thể thanh toán qua các nghân hàng sau:

1/ Qua ngân hàng Vietcombank : Số tài khoản 0491000078235 – chủ tài khoản: Vũ Văn Mạnh – Chi nhánh NH TMCP NGOẠI THƯƠNG VIET NAM CN THANG LONG

2/ Qua ngân hàng Vietinbank : Số tài khoản 109002307225 – chủ tài khoản: Vũ Văn Mạnh – NH Công Thương CN Tây Hà Nội

3/ Qua ngân hàng BIDV: Số tài khoản 21710000023264 – chủ tài khoản Vũ Văn Mạnh – Chi nhánh BIDV Cầu giấy-Mai dịch – Hà nội

4/ Qua ngân hàng Agribank: Số tài khoản 1440205521390 ngân hàng Agribank – CN Bac Ha Noi Chủ TK: Nguyễn Thị Minh Nguyệt

Chú ý:

      – Sau khi chuyển khoản xong, quý khách vui lòng nhắn tin xác nhận đến số điện thoại: 0968.720.192 với nội dung: Tên người chuyển – Số tiền – Nội dung chuyển tiền

+ Thanh toán khi nhận hàng(Thu COD)

      – Đối với những khách hàng yêu cầu thanh toán tại nhà thì sẽ phải chịu thêm phí thu hộ tiền, như vậy tổng số tiền phải thanh toán sẽ là:  Tiền hàng + Phí cân nặng(tính theo bưu điện) + phí thu hộ tiền

      – Đối với những khách hàng chuyển khoản trước thì tổng số tiền phải thanh toán sẽ là: Tiền hàng + Phí cân nặng

Cước EMS trong nước

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC

( Kèm theo Quyết định số: 2736/QĐ -KDTT ngày 15 tháng 12 năm 2015

của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện)

I. CƯỚC CHÍNH

(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)

1. Cước EMS:

 

Nấc khối lượng

Mức  cước (VNĐ)

EMS  nội tỉnh

EMS liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Đà Nẵng đi Hà Nội,  TP. HCM và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

Đến 50gr

  8.000

  8.500

  9.500

  9.500

10.000

Trên 50gr – 100gr

12.500

13.500

13.500

14.000

Trên 100gr – 250gr

10.000

16.500

20.000

21.500

22.500

Trên 250gr – 500gr

12.500

23.500

26.500

28.000

29.500

Trên 500gr – 1000gr

15.000

33.000

38.500

40.500

43.500

Trên 1000gr – 1500gr

18.000

40.000

49.500

52.500

55.500

Trên 1500gr – 2000gr

21.000

48.500

59.500

63.500

67.500

Mỗi nấc 500gr tiếp theo

  1.600

  3.800

 8.500

 8.500

  9.500

2. Cước các dịch vụ đặc biệt:

2.1. Cước dịch vụ phát trong ngày:

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Đà Nẵng

đi Hà Nội, TP.HCM

và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

Đến 2.000gr

50.000

70.000

110.000

130.000

Mỗi 500g tiếp theo

5.000

7.000

12.000

20.000

2.2. Cước dịch vụ hỏa tốc

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

  Đà Nẵng đi

Hà Nội,

TP.HCM

và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

Đến 2.000gr

50.000

70.000

85.000

100.000

110.000

Mỗi 500gr tiếp theo

5.000

7.000

10.000

12.000

15.000

 2.3. Dịch vụ phát trước 9h (thay thế cho dịch vụ phát hẹn giờ)Bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại

Điểm 1 ,Mục I của Bảng cước này.

3. Khu vực và vùng tính cước:

3.1. Khu vực:

 Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc

(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải

Dương,Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn,Nam Định, Nghệ An, Ninh

Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa,Tuyên Quang, Vĩnh Phúc

, Yên Bái).

 Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung

(An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận,Cà Mau,

Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng,

Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, VĩnhLong, Đắk Lắk, Đắk Nông).

– Khu vực 311 tỉnh miền Trung

(Bình Định, Đà Nẵng,Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình,

Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).

3.2. Vùng tính cước:

 Vùng 1: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng khu vực

(khu vực được quy định tại điểm 3.1).

– Vùng 2: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP. Hồ Chí

Minh.

 Vùng 3:  Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác khu vực (trừ các

tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP.Hồ Chí Minh).

4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:

4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng 1,5 lần mức cước

EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.

4.2 Hàngnhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3(tương đương với trên 6000 cm3/kg), không

phân biệt phương tiện vậnchuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ

vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

Khối lượng quy đổi (kg) =

Thể tích kiện hàng (cm3)

6000

II. PHỤ PHÍ

 (Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm).

  1. Phụ phí xăng dầu:

1.1. EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu

phụ phí xăng dầu do Công ty quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.

1.2. EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 15% cước chính quy định tại  Mục I của

Bảng cước này.

  2.Phụ phí vùng xa:

a. Mức thu:

      – EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu

phụ phí vùng xa do Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.

      – EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu bằng 20% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.

b. Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi EMS gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh

sách

các địa bàn áp dụngthu phụ phí vùng xa ban hành theo công văn số 2485/NV ngày 16/11/2015 của

Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện.

III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM

(Chưa bao gồm cước chính, thuế giá trị gia tăng 10%)               

TT

Loại dịch vụ

Mức cước dịch vụ

Ghi chú

1

Dịch vụ phát tận tay 3.636 đồng/bưu gửi.  

2

Dịch vụ khai giá 2% giá trị khai giá.

Tối thiểu thu 9.091 đồng/bưu gửi.

 

3

Dịch vụ báo phát 4.545 đồng/bưu gửi.  

4

Dịch vụ rút bưu gửi

4.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc 3.636 đồng/bưu gửi. Hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

4.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc Cước dịch vụ bao gồm tổng hai loại cước sau:

– Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.

– Cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

5

Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận

5.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc – Cước phục vụ: 3.636 đồng/bưu gửi. Tính lại cước cho khách và thu cước phục vụ.

5.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc – Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.

– Thu cước phát sinh (nếu địa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát (khác tỉnh) so với địa chỉ cũ.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

6

Dịch vụ  chuyển hoàn 100% cước chính  

7

Dịch vụ nhận EMS tại địa chỉ người gửi: do các đơn vị tham gia quy định mức cước

8

Dịch vụ đồng kiểm –   1.000 đồng/sản phẩm.

–   Tối thiểu thu : 15.000 đồng/ bưu gửi

 

 

9

Hàng nhạy cảm  EMS-VUN + Nội tỉnh

Do các đơn vị chủ động áp dụng nhưng không vượt quá mức cước đã quy định đối với dịch vụ EMS Vun liên tỉnh vùng 1.

+ Liên tỉnh

Vùng 1:

–   1.000 đồng/kg

Vùng 2, 3:

–   2.000 đồng/kg.

 

10

Dịch vụ phát ngoài giờ

10.1

Nội tỉnh – Đến 2000gr : 11.000 đồng

– Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng

 

10.2

Liên Tỉnh – Đến 2000gr: 25.000 đồng

– Mỗi 500gr tiếp theo: 5.000 đồng

Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM
– Đến 2000gr: 15.000 đồng

– Mỗi 500gr tiếp theo: 2.500 đồng

Phát tại các Tỉnh/ TP còn lại

IV. MỨC BỒI THƯỜNG VỚI BƯU GỬI EMS TRONG NƯỚC

Áp dụng theo Quyết định số 2169/QĐ-NV ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Tổng giám đốc Công

ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện.

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Giỏ hàng( Sản phẩm)